Chuyên Mục Tin Tức
Những lời đồn và sự thật về Vắc xin
Tên vacxin | Bản chất | Phản ứng phụ |
DPT | Toàn thân tế bào vi khuẩn ho gà bất hoạt + Giải độc tố bạch hầu, uốn ván |
- Thường gặp: Sưng đỏ chỗ tiêm, sốt >38 độ C. Có thể đau đầu, đau khớp, phù nề, ngứa nơi tiêm. - Hiếm: Phản ứng tức thì sau 4-8 h (bẳn tính, cáu gắt, tiêu chảy, nôn) và phản ứng muộn 8-15 ngày (tiểu ra albumin, nổi mề đay, sưng hạch, ho hen). - Rất hiếm: Viêm não tủy dị ứng. |
DP và TT (hay VAT) | Giải độc tố tinh chế cô đặc bạch hầu, uốn ván (DP) và uốn ván (TT) | Ít phản ứng phụ hơn DPT, có sốt nhẹ < 38 độ C, nhức đầu, ngứa, sưng đỏ và mệt mỏi. Hiếm khi nôn, hay nổi hạch. |
BCG | Trực khuẩn lao giảm độc sống | Đa số: Tạo cục cứng, sưng đỏ, loét, để lại sẹo tại chỗ tiêm; sưng hạch nhẹ ở gần nơi tiêm, có sốt |
Dại | Virus chiết từ não chuột ổ (vacxin Fuenzalida) và nuôi cấy tế bào | - Có phản ứng toàn thân, mệt mỏi, khát nước, đau đầu nhẹ. - Rất hiếm: Viêm não tủy dị ứng, viêm đa dây thần kinh. |
Tả uống | Toàn thân tế bào vi khuẩn đậm độ cao, bất hoạt bằng fomalin và nhiệt. | Lợm giọng, buồn nôn, tiêu chảy |
Thương hàn vi | Kháng nguyên tinh khiết Vi của vi khuẩn thương hàn | - Thường gặp: Đau nhẹ tại chỗ tiêm trong vòng 1 ngày. - Hiếm gặp: Sưng đỏ cứng chỗ tiêm, có sốt (thường nhẹ). |
Viêm gan B | Mảnh virus bất hoạt điều chế từ huyết tương người (thế hệ 1) và từ nấm men tái tổ hợp gene (thế hệ 2). | - Thường gặp: Đau nhẹ, ngứa tại chỗ tiêm (hết nhanh sau 1-2 ngày). - Hiếm: Sốt, đau cổ, chóng mặt, ban, mề đay, nôn và tiêu chảy. - Rất hiếm: Co thắt phế quản, ngất, viêm khớp, hạ huyết áp, bệnh thần kinh, phù, rối loạn tiêu hóa, loạn thị và liệt. - Cực hiếm: Phản ứng quá mẫn. |
Viêm não Nhật Bản | Virus viêm não Nhật Bản nuôi cấy từ não chuột, được tinh chế rồi bất hoạt bằng Merthiolate. | Thường gặp: Đau, sưng đỏ nơi tiêm; có thể gây sốt, ớn lạnh, nhức đầu (chỉ xảy ra trong 2-3 ngày sau tiêm). |
STT | Tuổi của trẻ | Vắc xin sử dụng |
1 | Sơ sinh | - Tiêm vắc xin Viêm gan B (VGB) mũi 0 trong 24 giờ đầu sau sinh - Tiêm vắc xin BCG Phòng bệnh lao |
2 | 02 tháng | - Tiêm vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván - viêm gan B - Hib mũi 1 mũi 1(vắc xin 5 trong 1) - Uống vắc xin bại liệt lần 1 |
3 | 03 tháng | - Tiêm vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván - viêm gan B - Hib mũi 1 mũi 2 - Uống vắc xin bại liệt lần 2 |
4 | 04 tháng | - Tiêm vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván - viêm gan B - Hib mũi 3 - Uống vắc xin bại liệt lần 3 |
5 | 09 tháng | - Tiêm vắc xin sởi mũi 1 |
6 | 18 tháng | - Tiêm vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván mũi 4 - Tiêm vắc xin sởi mũi 2 |
7 | Từ 1 đến 5 tuổi | - Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 1 - Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 2 (hai tuần sau mũi 1) - Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 3 (một năm sau mũi 2) |
8 | Từ 2 đến 5 tuổi | - Vắc xin Tả 2 lần uống (lần 2 sau lần một 2 tuần) |
9 | Từ 3 đến 10 tuổi | - Vắc xin Thương hàn tiêm 1 mũi duy nhất |
Vắc xin phòng uốn ván cho phụ nữ | ||
Phụ nữ có thai; nữ tuổi sinh đẻ |
|